Trong diện bảo lãnh hôn phu hôn thê (diện K1) khi phỏng vấn tại Lãnh Sự Quán thì các Viên Chức sẽ hỏi những câu gì? Nếu biết trước được các câu hỏi để chúng ta chuẩn bị trước câu trả lời thì gần như 90% chúng ta sẽ đậu được visa. Để mọi người có thể chuẩn bị tốt cho buổi phỏng vấn tại Lãnh Sự Quán, bài viết này mình xin chia sẻ tới các bạn câu hỏi phỏng vấn diện K1.
Các câu hỏi trong phỏng vấn diện hôn phu hôn thê
- Hôn phu/thê bạn đã từng bảo lãnh cho ai chưa? Tên người đã bảo lãnh? Bảo lãnh theo diện gì? Năm nào?
Has your fiance’s/fiancee’s ever sponsored anyone? The name of the sponsor? What kind of guarantee? What year?
- Qua Mỹ bạn và con bạn sẽ ở đâu?
Where do you and your son’s live?
- Con bạn có biết Hôn phu/thê hiện tại của bạn không? có thích không? gọi người đó là gì?
Does your child know your current fiance/fiancee? Do you like it? Call him what?
- Hôn phu/thê có gửi quà về cho con bạn không? có thường xuyên nói chuyện? qua đâu?
Did you have receive any gift from your fiance’s/fiancee’s? Do you usually contact with each other? How?
- Bạn có liên lạc với vợ/chồng cũ của bạn hay không? lý do gặp nhau là gì?
Do you contact your ex-spouse? What is the reason?
- Lần đầu tiên gặp nhau Hôn phu/thê mặc áo màu gì? Có nắm tay không? Hình?
What is color of fiance’s/fiancee’s shirt in the first time? Holding hands? Picture?
- Hôn phu/thê thường nằm bên tay trái hay tay phải bạn?
Is your fiance’s/fiancee’s usually on your left or right hand?
- Trên người Hôn phu/thê bạn có điểm gì đặc biệt không?
Is there anything special about your fiance’s/fiancee’s ?
- Hôn phu/thê bạn thích ăn món gì? Ghét món gì?
What does your fiance’s/fiancee’s like to eat? Hate what?
- Có ai đồng bảo trợ cho hồ sơ của bạn không? Tên? Tuổi? Nghề nghiệp?Thu nhập 1 năm? Quan hệ?
Does anyone co-sponsor your profile? Name? Age? Occupation? Income 1 year? How relationship?

- Hôn phu/thê của bạn trước đây có từng bảo lãnh cho ai chưa? Tên người được bảo lãnh? Bảo lãnh theo diện gì? Năm nào?
Has your fiance’s/fiancee’s ever guaranteed anybody? Name of beneficiary? What kind of guarantee? What year?
- Bạn có bao giờ được ai bảo lãnh chưa? Có bao giờ nộp đơn xin visa đi Mỹ lần nào chưa?
Have you ever been guaranteed? Have you ever applied for a visa to the United States?
- Hôn phu/thê bạn có con riêng hay không? Bạn gặp chúng chưa? Chúng bao nhiêu tuổi?
Does your husband’s have any stepchild? Do you meet them? How old are they?
- Hôn phu/thê bạn có vết sẹo hay vết xăm nào trên cơ thể không? Nếu có thì ở chỗ nào? Hình gì?
Do you or your wife have any scars or tattoos? If so, where on the body? What tattoo?
- Hai người có sống chung trước hôn nhân không?
Did you live together before marriage?
- Hai người có đi cùng nhau đến buổi phỏng vấn không? Ai là người đã lái xe ?
Did you come to the interview together? Who drove?
- Hai người có dàn xếp để gặp lại nhau không?
Did you make arrangements to meet again?
- Hai người có trao đổi số điện thoại không?
Did you exchange phone numbers?
- Khi nào hai người gặp nhau sau đó?
When did you meet next?
- Bạn làm việc giờ nào? Tiền lương của bạn là bao nhiêu?
What hours do you work? What is your salary
- Số điện thoại ở chỗ làm của bạn là số mấy?
What is your telephone # at work?
- Lần cuối bạn nghỉ phép là lúc nào?
When was the last vacation you had from work?
- Bạn và Hôn phu/thê có đi đâu chung vớI nhau lúc đó không?
Did you and your fiance’s/fiancee’s go anywhere together at that time?
- Lần cuối nghỉ phép mà bạn và Hôn phu/thê phối nghỉ chung là lúc nào?
When was the last vacation you and your fiance’s/fiancee’s took together?
- Hai người đã đi đâu? Đi bằng gì đến đó? Hãy kể lại chuyến đi đó?
Where did you go? How did you get there? Describe it.
- Hôn phu/thê của bạn làm việc ở đâu? Hôn phu/thê của bạn làm việc ngày nào trong tuần? Giờ nào? Tiền lương là bao nhiêu, nếu bạn biết?
Where does your fiance’s/fiancee’s work? What days of the week? What hours? What is the salary, if you know?
- Số điện thoại của Hôn phu/thê của bạn là số mấy?
What is your fiance/fiancee’s telephone # at work?
- Lần cuối Hôn phu/thê của bạn nghỉ phép là lúc nào?
When was the last time your fiance’s/fiancee’s got a vacation from work?
- Bạn sống ở đâu bây giờ?
Where do you live now? (If different from where you lived right after the marriage, then go over the same questions as above).
- Tiền thuê nhà là bao nhiêu? Bạn trả tiền nhà lúc nào? Bạn trả tiền nhà ra sao?
How much is the rent? When is it paid? How do you pay it?
- Ai là người lo việc trả tiền thuê nhà?
Who takes care of paying the rent?
- Bạn có tài khoản nhà băng chung không? Ở đâu? Loại tài khoản nào?
Do you have a bank account together? Where? What kind of account? (Checking, savings).
- Hai người có tên trên tài khoản đo không?
Are both of you listed on the account? Do you have a bank letter, cancelled checks, etc
- Bạn có đi du lịch hay đi nghỉ phép chung không? Bạn có hình ảnh của những du lịch hay nghỉ phép đó không?
Have you taken any trips or vacations together? Do you have photos from these trips?
- Bạn có hóa đơn tiền điện, tiền điện thoạI hay hóa đơn mua sắm đồ chung không?
Do you have any utility bills, or receipts from items you have purchased together?
- Ai là người lo việc trả tiền hóa đơn?
Who takes care of paying the bills?
- Bạn có nuôi thú vật nào trong nhà hay không? Thú vật nào? Tên gì? Hãy diễn tả về chúng
Do you have any pets? What kind, what are their names, and describe them?
- Bạn đã làm gì trong ngày lễ Giáng sinh, năm mới, sinh nhật của bạn hay sinh nhật của Hôn phu/thê? Bạn có trao đổi quà hay không? Nếu có, đó là quà gì?
What did you do for Christmas, New Year’s, your anniversary, or you or your fiance/fiancee’s last birthday? Did you exchange gifts? If so, what kind of gift?
- Hôn phu/thê của bạn thích nhất món gì? Bạn thích nhất món gì?
What is your fiance/fiancee’s favorite food? What is your favorite food?
- Hôn phu/thê của bạn có uống cà phê không? Nếu có, ông ấy hay bà ấy có dùng kem và/hay đường không?
Does your fiance’s/fiancee’s drink coffee? If so, does he or she use cream and/or sugar?